Thuốc Ampicillin 500mg mekopha (hộp 10 vỉ x 10 viên)

12.000 

Dạng bào chế Viên nang
Quy cách hộp Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ Việt nam
Nhà sản xuất mekopha
Công dụng Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hóa, tiết niệu– sinh dục.Bệnh ngoài da, viêm xương tủy, viêm màng não do Haemophilus, viêm màng trong tim.
Thuốc cần kê toa
 
Lưu ý Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Mã: 8934618249808 Danh mục: , Từ khóa:

Mô tả

Thành phần

Ampicillin 500mg

Công dụng

chỉ định

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, dẫn mật, tiêu hóa, tiết niệu– sinh dục.
  • Bệnh ngoài da, viêm xương tủy, viêm màng não do Haemophilus, viêm màng trong tim.

Dược lực học

Ampicillin là một kháng sinh thuộc họ b– lactam, nhóm penicilin loại A, có hoạt phổ kháng khuẩn rộng trên nhiều vi khuẩn gram âm và gram dương như Streptococcus, Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, Leptospira, Fusobacterium, Salmonella, Shigella, Brucella,…

Dược động học

  • hấp thụ: Sau khi uống thuốc, Ampicillin được hấp thu qua đường tiêu hóa khoảng 40%, phần còn lại được đào thải qua phân. Sự hấp thu qua ruột giảm khi có thức ăn.
  • chuyển hóa: Phân tán đến đa số các mô: sự hiện diện của kháng sinh ở nồng độ điều trị được tìm thấy trong các chất tiết phế quản, các xoang, nước ối, nước bọt, thủy dịch, dịch não tủy, thanh mạc, tai giữa và hầu như không được chuyển hóa trong cơ thể
  • thải trừ:  đào thải chủ yếu qua nước tiểu (75%) dưới dạng hoạt động. Khoảng 20% Ampicillin được đào thải qua mật.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

  • Người lớn: uống 0,5 – 1g/lần, ngày 2– 3 lần.
  • Trẻ em: uống 250 – 500mg/lần, ngày 2– 3 lần.

cách dùng

dùng đường uống

Quá liều

Biểu hiện: Các phản ứng thần kinh, kể cả co giật có thể xuất hiện khi nồng độ b – lactam cao trong dịch não tủy, nhất là ở bệnh nhân suy thận.

Cách xử lý: Ampicillin có thể được loại ra khỏi tuần hoàn chung bằng thẩm phân máu, quá trình này có thể làm gia tăng sự thải trừ thuốc trong trường hợp quá liều ở những người suy thận.

Tác dụng phụ

  • Mề đay, phù Quincke, khó thở.
  • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, nhiễm Candida, viêm lưỡi, viêm miệng.
  • Thiếu máu, tăng bạch cầu ưa Eosin, giảm tiểu cầu và bạch cầu thuận nghịch (ít gặp).
  • Viêm thận kẽ cấp.

Lưu ý

  • để xa tầm tay trẻ em
  • Kiểm tra định kỳ chức năng gan thận khi điều trị lâu dài
  • Đề kháng chéo với Cephalosporin.
  • Bệnh nhân suy thận cần giảm liều.
  • Phụ nữ có thai – cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng
  • đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Bảo quản

bảo quản nới khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp (dưới 30 độ c)

Đánh giá sản phẩm