Mô tả
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Durapil fort chứa:
- Dapoxetin: 60,00 mg(tương đương với 67,20 mg Dapoxetin hydroclorid)
- Tá dược vừa đủ 1 viên nén bao phim: Lactose monohydrat, Pregelatinized starch, Cellulose vi tỉnh thể 101, Natri eroscarmellose, Colloidal silica,Magnesi stearat, Hypromellose 606, Titan dioxyd, màu đỏ Erythrosin, PEG 6000
Chỉ định
Durapil fort được chỉ định trong những trường hợp xuất tinh sớm ở nam giới độ tuổi từ 18 – 64 có các triệu chứng sau:
- Xuất tỉnh dai dẳng và tái phát khi có sự kích thích về tình dục ở mức độ tối thiểu, trước, trong hoặc sau khi thâm nhập, trước khi bệnh nhân có chủ định.
- Cảm giác lo lắng hoặc cảm giác khó chịu của việc xuất tinh sớm.
- Khó kiểm soát hiện tượng xuất tinh.
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc Durapil fort cùng với một cốc nước sôi để nguội, có thể sử dụng trong hoặc sau bữa ăn.
- Nam giới từ 18 – 64 tuổi: Liều khởi đầu là Durapil fort 30mg trong tất cả mọi trường hợp, uống trước khi quan hệ từ 1 – 3 giờ.
- Nếu liều Durapil fort 30mg không hiệu quả và tác dụng phụ có thể chấp nhận được thì có thể tăng liều lên tới liều tối đa 60 mg. Liều tối đa khi sử dụng thường xuyên là một lần trong 24 giờ.
- Bác sỹ khi kê đơn Durapil fort cần lượng giá được những nguy cơ với những hiệu quả mang lại cho người bệnh sau 4 tuần đầu tiên sử dụng hoặc sau 6 liều Durapil fort để đánh giá sự cân bằng giữa lợi ích và nguy cơ để xem xét có nên tiếp tục điều trị bằng Durapil fort nữa hay không.
Chống chỉ định
- Không dùng Durapil fort cho người dưới 18 tuổi.
- Quá mẫn với Dapoxetin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh lý tim mạch mạn tính như suy tim độ II — TV (Đánh giá mức độ theo hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ NYHA); rối loạn dẫn truyền (block nhĩ thất cấp II-IV, hội chứng xoang) không được điều trị, hoặc bệnh nhân đặt máy tạo nhịp, bệnh nhân thiếu máu cơ tim rõ rệt, bệnh van tim mãn tính.
- Không dùng đồng thời dapoxetin (Durapil fort) với các thuốc ức – chế mạnh CYP3A4 như kentoconazol, itraconazol,ritonavir…..
- Không sử dụng Dapoxetin cho bệnh nhân suy thận nặng, suy gan vừa và nặng. Bệnh nhân có tình trạng CYP2D6 chuyển hóa kém hoặc bệnh nhân được điều trị bằng thuốc ức chế CYP2D6 mạnh
Lưu ý
- Chưa xác định được liều an toàn và hiệu quả khi sử dụng Dapoxetin ở nhóm người trên 65 tuổi.
- Không cần điều chỉnh liều trên những bệnh nhân suy thận ở mức độ nhẹ vừa, suy gan ở mức độ nhẹ.
- Cần thận trọng khi tăng liều đến 60mg ở những bệnh nhân được biết là có kiểu gen CYP2D6 chuyển hóa yếu hoặc ở những bệnh nhân dùng đồng thời điều trị bằng thuốc ức chế CYP2D6 mạnh.
Tác dụng không mong muốn khi dùng Durapil fort
Cơ quan | Tác dụng phụ | |||
Rất thường gặp | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | |
Tâm thần | kích động, bồn chồn, lo âu, mơ bất thường, giảm ham muốn tình dục | chán nản, hưng phấn, trầm cảm, thờ ơ, rối loạn khoái cảm, lãnh cảm, lú lẫn, nhạy cảm, mất định hướng, rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, ác mộng, nghiến răng, giảm ham muốn tình dục | ||
Thần kinh trung ương | chóng mặt, đau đầu | rối loạn tập trung, dị cảm, buồn ngủ, run rẩy | ngất hay ngất do phản xạ thần kinh phế vị, buồn ngủ, giảm nhận thức, ngủ lịm, an thần, chóng mặt tư thế, đắng miệng, bồn chồn | ngủ gà, chóng mặt khi gắng sức |
Mắt | nhìn mờ | đau mắt, thị lực giảm, giãn đồng tử, thị lực xáo trộn | ||
Tiền đình | ù tai | choáng váng | ||
Tim mạch | nhịp chậm xoang, ngưng xoang, nhịp nhanh | |||
Vận mạch | đỏ bừng | tăng huyết áp tâm thu, hạ huyết áp, nóng phừng | ||
Hô hấp, trung thất, ngực | ngáp, nghẹt mũi | |||
Tiêu hóa | buồn nôn | nôn, tiêu chảy, táo bón, rối loạn tiêu hóa, đau vùng thượng vị, đầy hơi, khó chịu dạ dày. khô miệng, bụng bị trương | khó chịu vùng thượng vị hay vùng bụng dưới | đại tiện nhiều lần |
Da và mô dưới da | ẩm da | mồ hôi lạnh, ngứa | ||
Cơ quan sinh dục | khó chịu, mệt mỏi | rối loạn xuất tinh, rối loạn cực khoái, cơ quan sinh dục dị cảm | ||
Rối loạn chung | huyết áp tăng | nóng, suy nhược, bồn chồn, cảm giác say rượu, bất thường | ||
Huyết động | huyết áp tâm trương tăng, tăng huyết áp thế đứng, tăng nhịp tim |
Tương tác thuốc Durapil fort
Rượu | Tăng tác dụng ngoại ý, tăng tác dụng của rượu |
Thuốc gây hưng phấn hay cường giao cảm như ketamin, MDMA, LSD,.. | Gây tình trạng hoa mắt, chóng mặt, ngủ gà |
Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình | Tương tác bất lợi |
Thuốc ức chế CYP2A6 mạnh | Tăng mức độ nghiêm trọng của các tác dụng phụ của thuốc |
Thuốc tác động lên thần kinh trung ương | Tương tác bất lợi |
Thuốc ức chế enzym | Giảm độ thanh thải của dapoxetine |
Chất ức chế PDE5 | Hạ huyết áp tư thế đứng |
Warfarin | Thận trọng khi dùng phối hợp |
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh nắng trực tiếp.
Liên hệ hotline & zalo 0961.940.920 hoặc 0902.67.0088 để được tư vấn và mua sản phẩm chính hãng nhanh nhất. Quý khách có thể đặt hàng ngay trên hệ thống của Nhà Thuốc Quốc Anh hoặc đến mua hàng trực tiếp tại địa chỉ:
Cơ sở 1: 162 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Cơ sở 2: 118 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 3: P5B5 Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân, Hà Nội (Đối diện trường tiểu học Đặng Trần Côn)