Thuốc Nupigin trị thiếu máu não, tổn thương não (hộp 4 vỉ x 5 ống)

200.000 

Dạng bào chế ống 10ml dung dịch uống
Quy cách hộp Hộp 4 vỉ 5 ống
Xuất xứ Việt nam
Nhà sản xuất novapharm
Công dụng Piracetam là chất có tác dụng lên hệ thần kinh, giúp tăng khả năng tập trung, cải thiện trí nhớ.nootropin 1200mg còn tác động lên các chất như acetylcholin, adrenalin, dopamin…làm thay đổi dẫn truyền thần kinh, giúp tế bào thần kinh hoạt động tốt.
Thuốc cần kê toa
Lưu ý Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Mã: 8936098960136 Danh mục: , Từ khóa: ,

Mô tả

Thành phần

Piracetam 1200mg

Công dụng

chỉ định

  • Giảm các triệu chứng như đau đầu, chóng mặt.
  • Ở người cao tuổi bị suy giảm trí nhớ hoặc sa sút trí tuệ hay quên.
  • Những trẻ chậm nói.
  • Những tổn thương não bộ do chấn thương và phẫu thuật não như: tụ máu, rối loạn tâm thần, thiếu máu cục bộ,…
  • Điều trị chứng nghiện rượu.
  • Bệnh nhân bị bệnh thiếu hồng cầu liềm.
  • Bệnh nhân bị đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.
  • Dùng hỗ trợ trong các chứng rung giật cơ có nguồn gốc từ vỏ não.

Dược lực học

Piracetam làm giảm khả năng kết tụ tiểu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bất thường thì thuốc có thể làm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua các mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ. Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ở ống tiêu hóa.

dược động học

hấp thụ: Piracetam dùng theo đường uống được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ở ống tiêu hóa. Sinh khả dụng đạt gần 100 %.

chuyển hóa: Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40 – 60 mg/mL) xuất hiện 30 phút sau khi uống một liều 2 g. Nồng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 – 8 giờ.

phân bố và thải trừ: Piracetam ngấm vào tất cả các mô và có thể qua hàng rào máu – não, nhau thai và cả các màng dùng trong thẩm tích thận. Thuốc có nồng độ cao ở vỏ não, thùy trán, thùy đỉnh và thùy chẩm, tiểu não và các nhân vùng đáy.Nửa đời thải trừ trong huyết tương là 4 – 5 giờ. Nửa đời thải trừ trong dịch não tủy khoảng 6 – 8 giờ. Piracteam không gắn vào các protein huyết ương và được đào thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam của thận ở người bình thường là 86 mL/ phút. 30 giờ sau khi uống, hơn 95 % thuốc được thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thì nửa đời thải trừ tăng lên: Ở người bệnh bị suy thận hoàn toàn và không hồi phục thì nửa đời thải trừ là 48 – 50 giờ.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng

  • Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần – thực thể : Liều thường dùng 2,4 g – 4,8 g/ngày (2 đến 4 ống/ ngày), chia đều 2 – 3 lần/ ngày.
  • Điều trị rung giật cơ có nguồn gốc từ vỏ não:

Bắt đầu liều hàng ngày là 7,2 g, sau đó tăng thêm 4,8 g mỗi 3-4 ngày có thể đạt liều tối đa trong ngày là 20 g, chia làm 2-3 lần. Điều trị với các thuốc trị rung giật cơ khác nên được duy trì  cùng liều lượng.

Nên giảm 1,2 g piracetam mỗi 2 ngày (mỗi 3 hoặc 4 ngày trong trường hợp có hội chứng Lance-Adams nhằm phòng ngừa khả năng tái phát đột ngột hoặc co giật do ngưng thuốc đột ngột).

  • Điều trị chóng mặt:

Liều dùng hàng ngày được khuyến cáo trong khoảng từ 2,4 g đến 4,8g chia làm 2-3 lần.

  • Điều trị chứng khó đọc: Đối với trẻ 8 tuổi trở lên và thanh thiếu niên liều khuyến cáo 2 viên nén 800 mg vào sáng và tối
  • Bệnh nhân suy thận: Chống chỉ định trên bệnh nhân suy thận nặng, chỉnh liều với các đối tượng còn lại dựa vào hệ số thanh thải creatinine.
  • Bệnh nhân cao tuổi: Chỉnh liều ở bệnh nhân có tổn thương chức năng thận.
  • Bệnh nhân suy gan: không chỉnh liều ở bệnh nhân chỉ có suy gan, cần chỉnh liều nếu vừa suy gan vừa suy thận.

cách dùng

dùng đường uống

quá liều

Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có những biện pháp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liều

Tác dụng phụ

Thường gặp: Toàn thân: mệt mỏi.bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.

ít gặp: chóng mặt.run.

Lưu ý

  • để xa tầm tay trẻ em
  • phụ nữ có thai và cho con bú hỏi  ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng
  • đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

bảo quản

bảo quản nơi khô ráo thoáng  mát nhiệt dộ dưới 30 độ c

Đánh giá sản phẩm