Thuốc Vomina phòng và điều trị triệu chứng say tàu xe

6.000  / vỉ

Dạng bào chế Viên nén
Quy cách hộp Hộp 25 vỉ x 4 viên
Nước sản xuất Việt Nam
Nhà đăng kí Tenamyd Pharma Corp (Việt Nam)
Công dụng Phòng ngừa và điều trị chứng say tàu xe
Thuốc cần kê toa
Lưu ý Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Mã: QA-0012 Danh mục: Từ khóa: ,

Mô tả

THÀNH PHẦN

mỗi viên Thuốc Vomina chứa

Dimenhỵdrinate 50mg
Amylum tritici, Cellulose Microcrystalline, Colloidal Silicon Dioxide, PVP, Magnesi stearat, Lake indigo carmine, indigo carmine dye) Tá dược

CÔNG DỤNG

chỉ định của thuốc Thuốc Vomina

Phòng ngừa và điều trị chứng say tàu xe; buồn nôn và nôn sau phẫu thuật; buồn nôn và nôn gây bởi thuốc.

Giảm triệu chứng buồn nôn và chóng mặt do bệnh Ménière và những rối loạn thuộc mê đạo

dược lực học 

Dimenhydrinat là thuốc kháng histamin, an thần gây ngủ, thuộc nhóm dẫn xuất ethanolamin. Thuốc tác dụng bằng cách cạnh tranh với histamin ở thụ thể H1.

Ngoài tác dụng kháng histamin, dimenhydrinat còn có tác dụng kháng choliner-gic, chống nôn và tác dụng an thần mạnh

dược động học

hập thụ: Phần lớn các kháng histamin được hấp thu ngay sau khi uống. Tác dụng của thuốc xuất hiện sau 15 phút, với đỉnh điểm trong vòng 1 giờ và kéo dài từ 3 đến 6 giờ. Diphenhydramine được hấp thu tốt từ ống tiêu hoá, mặc dầu sự chuyển hoá đầu tiên cao qua gan có ảnh hưởng trên sinh khả dụng của toàn hệ thống.

chuyển hóa: Đỉnh nồng độ huyết tương đạt vào khoảng 1 đến 4 giờ sau uống. Thuốc phân phối rộng khắp toàn thân, kể cả hệ thần kinh Trung ương.

thải trừ: Thuốc qua nhau thai và bài thải vào sữa mẹ. Thuốc bám nhiều vào protein huyết tương. Sự chuyển hoá rộng lớn. Phần lớn bài thải vào nước tiểu dạng chất chuyển hóa; phần nhỏ ở dạng thuốc không thay đổi.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG

liều dùng của thuốc Thuốc Vomina

  • Say tàu xe

Liều đầu tiên phải uống ít nhất nửa giờ hoặc 1 đến 2 giờ trước khi khởi hành.

Người lớn: 1 viên đến 2 viên.

Trẻ em từ 8-12 tuổi: 1/2 đến 1 viên.

Lặp lại nếu cần, mỗi 4 – 6 giờ trong suốt quá trình.

Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: 1/4 viên đến 1/2 viên, mỗi 4 đến 6 giờ.

  • Buồn nôn và nôn, chóng mặt.

Người lớn: 1 viên đến 2 viên.

Trẻ em từ 8 -12 tuổi: 1 viên.

Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: 1/4 viên đến 1/2 viên.

cách dùng

dùng đường uống

quá liều 

Triệu chứng: Quá liều dimenhydrinat thường xảy ra ở trẻ em. Các triệu chứng độc của dimenhydrinat ở trẻ em tương tự như quá liều atropin: Giãn đồng tử, đỏ mặt, sốt cao, kích động, ảo giác, lú lẫn, mất điều hòa, co giật, hôn mê, suy hô hấp, trụy tim mạch và có thể tử vong. Các triệu chứng có thể chậm trễ tới 2 giờ sau dùng thuốc, chết có thể xảy ra trong vòng 18 giờ.

Ở người lớn, liều 500 mg hoặc lớn hơn của dimenhydrinat có thể gây khó nói và khó nuốt, loạn tâm thần không thể phân biệt được với ngộ độc atropin.

Điều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu khi quá liều các thuốc kháng histamin, chỉ điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Giảm hấp thu: Gây nôn thường không có hiệu quả. Khi không có cơn co giật, có thể rửa dạ dày sớm để đề phòng hít phải các chất chứa trong dạ dày. Để người bệnh nằm yên để giảm thiểu kích thích thần kinh trung ương cho người bệnh.

Nếu người bệnh co giật, điều trị bằng diazepam ở người lớn và phenobarbital ở trẻ em. Có thể phải dùng máy hỗ trợ hô hấp.

tác dụng phụ 

Buồn ngủ là ADR hay gặp nhất của dimenhydrinat. Một số tác dụng không mong muốn của dimenhydrinat có liên quan đến tác dụng kháng cholinergic của thuốc.

Thường gặp, ADR > 1/100

Thần kinh trung ương: Buồn ngủ, đau đầu, hoa mắt, chóng mặt, mất phối hợp vận động.

Mắt: Nhìn mờ.

Khô miệng và đường hô hấp.

Thính giác: ù tai.

Ít gặp,1/1000<adr< 1=”” u=””></adr<>

Tiêu hóa: Chán ăn, táo bón hoặc ỉa chảy.

Tiết niệu: Bí đái, khó tiểu tiện.

Tim mạch: Đánh trống ngực (nhịp tim nhanh), hạ huyết áp.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

Thần kinh trung ương: Kích thích nghịch thường ở trẻ em, đôi khi ở người lớn: Kích động, run, mất ngủ, co giật.

LƯU Ý

lưu ý khi sử dụng Thuốc Vomina

  • để xa tầm tay trẻ em
  • phụ nữ có thai và cho con bú hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng
  • lái xe và vận hành máy móc nên cân nhắc vì thuốc có thể gây buồn ngủ
  • đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

BẢO QUẢN

bảo quản nơi khô ráo tránh ánh nắng trực tiếp. nhiệt độ dưới 30 độ c


Liên hệ hotline 0566555999 để được tư vấn và mua sản phẩm chính hãng. Quý khách có thể đặt hàng ngay trên hệ thống của Nhà Thuốc Quốc Anh hoặc đến mua hàng trực tiếp tại địa chỉ:

Cơ sở 1:  162 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội

Cơ sở 2: 120 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ sở 3: P5B5 Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân, Hà Nội (Đối diện trường tiểu học Đặng Trần Côn)

Đánh giá sản phẩm

Thông tin bổ sung

Stand Up

35″L x 24″W x 37-45″H(front to back wheel)

Folded (w/o wheels)

32.5″L x 18.5″W x 16.5″H

Folded (w/ wheels)

32.5″L x 24″W x 18.5″H

Door Pass Through

24

Frame

Aluminum

Weight (w/o wheels)

20 LBS

Weight Capacity

60 LBS

Width

24″

Handle height (ground to handle)

37-45″

Wheels

12″ air / wide track slick tread

Seat back height

21.5″

Head room (inside canopy)

25″

Màu

Bạc, Vàng

Thể tích

4L, 3L, 1L